BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành theo Quyết định số 11/QĐ-KĐ2 ngày 27/02/2017 của Giám đốc Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực II)
STT | TÊN MÁY, THIẾT BỊ | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIÁ (VNĐ) ( Tính trên mẫu kiểm định) |
1
|
NồI hơi
|
-Nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
Th/bị
|
700.000
|
-Từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
|
1.400.000
|
|||
-Trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
|
2.500.000
|
|||
-Trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
|
2.800.000
|
|||
-Trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
|
4.400.000
|
|||
-Trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ
|
5.000.000
|
|||
-Trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
|
8.000.000
|
|||
-Trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
|
10.800.000
|
|||
-Trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
|
14.000.000
|
|||
-Trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
|
23.000.000
|
|||
-Trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
|
32.000.000
|
|||
-Trên 400 tấn/giờ
|
39.000.000
|
|||
2
|
Bình chịu áp lực
|
- Đến 02 m3
|
Th/bị
|
500.000
|
- Trên 02 m3 đến 10 m3
|
800.000
|
|||
- Trên 10 m3 đến 25 m3
|
1.200.000
|
|||
- Trên 25 m3 đến 50 m3
|
1.500.000
|
|||
- Trên 50 m3 đến 100 m3
|
4.000.000
|
|||
- Trên 100 m3 đến 500 m3
|
6.000.000
|
|||
- Trên 500 m3
|
7.500.000
|
|||
3
|
Chai chứa khí
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít ( Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
25.000
|
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
|
40.000
|
|||
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiển định lần đầu)
|
70.000
|
|||
- Chai khác (không kể dung tích)
|
50.000
|
|||
- Chai chứa khí độc hại (không kể dung tích)
|
70.000
|
|||
4
|
Hệ thống lạnh
|
- Từ 30.000 Kcal/h trở xuống
|
Th/bị
|
1.400.000
|
-Trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
2.500.000
|
|||
-Trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
4.000.000
|
|||
-Trên 1.000.000 Kcal/h
|
5.000.000
|
|||
5
|
Hệ thống điều chế và nạp khí
|
- Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống.
|
Hệ
|
2.500.000
|
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
|
3.000.000
|
|||
6
|
Hệ thống đường ống áp lực
|
- Đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
10.000
|
- Đường kính trên 150 mm
|
15.000
|
|||
7
|
Thang cuốn, băng tải trở người
|
-Thang cuốn không kể năng suất
|
Th/bị
|
2.200.000
|
- Băng tải trở người không kể năng suất
|
2.500.000
|
|||
8
|
Thang máy các loại
|
- Dưới 10 tầng
|
Th/bị
|
2.000.000
|
- Từ 10 tầng đến 20 tầng |
3.000.000
|
|||
- Trên 20 tầng trở lên
|
4.500.000
|
|||
9
|
Cần trục và các loại máy trục khác
|
- Dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Từ 3 tấn đến 7,5 tấn
|
1.200.000
|
|||
- Trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
2.200.000
|
|||
- Trên 15 tấn đến 30 tấn
|
3.000.000
|
|||
- Trên 30 tấn đến 75 tấn
|
4.000.000
|
|||
- Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
5.000.000
|
|||
- Trên 100 tấn
|
6.000.000
|
|||
10
|
Tời , trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên
|
- Tải trọng đến 1,0 tấn
|
Th/bị
|
1.800.000
|
- Tải trọng trên 1,0 tấn
|
2.000.000
|
|||
- Cáp treo vận chuyển người
|
m
|
20.000
|
||
- Tời thủ công (không kể trọng tải)
|
Th/bị
|
1.000.000
|
||
11.1
|
Máy vận thăng nâng hàng. Sàn nâng hàng
|
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn
|
Th/bị
|
700.000
|
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
|
1.500.000
|
|||
11.2 | Máy vận thăng nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người |
- Số lượng người đến 10 người - Số lượng người trên 10 người |
Th/bị |
2.500.000 3.000.000 |
12
|
Palăng điện, palăng xích kéo tay
|
- Trọng tải đến 3 tấn
|
Th/bị
|
750.000
|
- Trọng tải từ trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.300.000
|
|||
- Trọng tải trên 7,5 tấn
|
1.800.000
|
|||
13.1
|
Xe nâng hàng
|
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
|
Th/bị
|
1.100.000
|
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.600.000
|
|||
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
1.900.000
|
|||
- Tải trọng nâng trên 15 tấn |
2.500.000
|
|||
13.2 | Xe nâng người | - Không phân biệt tải trọng | Th/bị | 1.400.000 |
14.1
|
Tàu lượn đu quay
|
- Năng suấtdưới 20 người
|
Th/bị
|
1.500.000
|
- Năng suất từ 21 người trở lên
|
Th/bị
|
3.000.000
|
||
14.2 | Sàn biểu diễn, khán đài | - Không phân biệt | m2 | 100.000 |
14.3 | Máng trượt và các công trình vui chơi khác | - Không phân biệt | Th/bị | 2.000.000 |
15 | Nồi đun nước nóng | - Công suất nhỏ hơn 500.000 kcal/h |
Th/bị
|
700.000
|
- Công suất từ 500.000 đến 750.000 kcal/h |
1.200.000
|
|||
- Công suất từ trên 750.000 đến 1.000.000 kcal/h |
2.000.000
|
|||
- Công suất từ trên 1.000.000 đến 1.500.000 kcal/h |
2.400.000
|
|||
- Công suất từ trên 1.500.000 đến 2.000.000 kcal/h |
2.560.000
|
|||
- Công suất trên 2.000.000 kcal/h |
2.800.000
|
|||
16 | Nồi gia nhiệt dầu | - Công suất nhỏ hơn 1000.000 kcal/h |
Th/bị
|
960.000
|
- Công suất từ 1000.000 đến 2.000.000 kcal/h |
1.200.000
|
|||
- Công suất từ trên 2.000.000 đến 4.000.000 kcal/h |
1.440.000
|
|||
- Công suất trên 4.000.000 kcal/h |
2.000.000
|
- Thông báo bán đấu giá tài sản
- Thay đổi địa chỉ văn phòng giao dịch Trạm kiểm định Miền Tây
- Phân tích một số nguyên nhân gây nổ nồi hơi
- Một số loại bình áp lực hay bị nứt trong quá trình sử dụng